
26 thg 3, 2016
Tìm hiểu ,tính toán và thiết kế máy lọc ép khung bản
Đồ án môn học
Do sự chênh áp giữa đầu vào và đầu ra mà nớc trong thắng trở lực bã và vách
ngăn để thoát ra ngoài, bã lọc thì bị giữ lại trên bề mặt vách. Động lực lọc ở đây có thể
là nhờ chiều cao cột áp , có thể do bơm đẩy hoặc hút .
Huyền phù
Bã lọc
h2
h1
Vách ngăn
Nước lọc
dV
W =
F .T
Vân tốc lọc
m3
2
m .s
Coi bã không bị nén ép và chất lỏng chảy trong các lỗ mao quản bã và vách ở chế độ
chảy dòng.
Thể tích nớc lọc chảy qua bề mặt F trong khoảng thời gian T :
V =
.r 4 .n.F .T .
P
(m 3 )
8.àl
.
Trong đó: n : số lỗ mao quản trên một đơn vị diện tích bề mặt lọc.
r : Bán kính lỗ mao quản. (m)
F : Diện tích bề mặt lọc, (m2)
T : Thời gian lọc đợc một lợng nớc lọc V ,[ phút ]
P: Động lực lọc (N/m2)
à : Độ nhớt chất lỏng.
l: Chiều dài lỗ mao quản vật ngăn l=l1+l2
Đào Văn Hạnh
(m)
Máy TBHC & Dầu khí 11
Đồ án môn học
l1: Chiều dài lỗ mao quản của vải lọc
l2: Chiều dài lỗ mao quản của bã lọc
W =
dV
.r 4 .n.
P
=
F .T
8.à.l
Quá trình lọc là liên tục nên Wbã=Wvách qua biến đổi :
Đặt 1.h1=2.htđ
h2 =
W=
C.V
b .F
htd =
P
à.2 ( h2 + htd )
dV
P.F
=
=
dT à.2 ( h2 + htd ) à.
2
Trong đó:
C.V0
b .F
C
P.F
C
.(V + V0 )
ba .F
: lợng bã khô giữ lại trên bề mặt lọc
V0 : Thể tích nớc trong chảy qua bề mặt F để tạo nên lớp bã có
trở lực bằng vách ngăn.
1,2: Trở lực riêng vách và bã .
h1,h2: Chiều dày vách và bã
htd : Chiều dày bã có trở lực bằng trở lực vách.
rb=2/bã : Trở lực bã (m/kg)
(V
Khi P=cosnt
V
+ V0 ) dV =
(V + V0 ) dV
0
Đào Văn Hạnh
P.F 2
.dT
à.rb .C
T
=
0
P.F 2
.dT
à.rb .C
V 2
P.F 2
+ 2.V .V0 =
2
à.r .C .T
b
Máy TBHC & Dầu khí 12
Đồ án môn học
N . ph m kg
. .
à..rb .C
ph
m 2 kg m 3
b1 =
=
= 2
N
2.P
m
2. 2
m
T=b1(V2+2.V0.V)
Đặt V=V/F
(**)
(ph)
(*)
[ m3/m2.ph] : lợng nớc trong đi qua 1 đơn vị bề mặt lọc F
trong khoảng thời gian T .
Phơng trình (*) là phơng trình cho phép tìm thời gian lọc của máy khi biết V, b1, V0.
2.2.2 Tính toán
Yêu cầu tính toán tìm thời gian lọc T của máy.
Theo lý thuyết lọc chất lỏng không đồng nhất nhờ vật ngăn
P = const
T=b1(V2+2.V0.V)
Trong đó :
(ph)
(2.1)
T
[ phút ]
: Thời gian lọc đợc một lợng nớc lọc V
b1
[ phút/m2]
: Hằng số lọc
V
[ m3/m2.ph] : lợng nớc trong đi qua 1 đơn vị bề mặt lọc F
Trong khoảng thời gian T .
V0 =
0
C.rb
Do trở lực vách 0 rất nhỏ so với rb nên bỏ qua thành phần 2.V0.V trong công
thức(2.1). Công thức (2.1) chỉ còn :
T = b1.V2
Tìm b1:
(ph)
(2.2)
N . ph m kg
. .
à..rb .C
ph
m 2 kg m 3
b1 =
=
= 2
N
2.P
m
2. 2
m
rb = 0,9.1011 m
kg
Đào Văn Hạnh
Máy TBHC & Dầu khí 13
Đồ án môn học
b1 =
à.rba .C
P
à = àH2 0
25 0
à Nph
N .s
= 0,8937.103 2 2
60 m
m
N
p = 8.9,81.10 4 2
m
C=
l
1
1
C1 C 2
=
1000
= 500
1
1
0,3 0,75
kg
3
m
C :lợng bã khô giữ lại trên bề mặt lọc
25
l = H 2O = 1000
0,8937.103
.0,9.1011.500
60
b1 =
= 0,427.109
4
2.8.9,81.10
ph
2
m
Tìm V : lợng nớc trong đi qua 1 đơn vị bề mặt lọc F trong khoảng thời gian T
Theo phơng trình (**)
V'' =
V
Vntr
V
= hf ba
F .h F .h F .h
m3
2
m . ph
Q0 = 1,5 m
Với năng suất
hay
Q = 1,5
3
h
m3
.hf = 1783,5
h
kg
h
Năng suất theo lợng pha rắn trong huyền phù
Q = Q.C1 = 1783. 0,3 = 535
kg
h
Năng suất theo lợng bã ẩm :
Q
"
Q.C1
=
C2
Đào Văn Hạnh
535
h
=
=
713, 4
0,75
kg
Máy TBHC & Dầu khí 14
Đồ án môn học
Năng suất theo thể tích bã ẩm thu đợc :
Q
''''''
m 3 "
h
Q
= m
3
Q "'' =
h
ba
713,4
=0,4292
1662
Diện tích bề mặt lọc : F = 50 m2
Vậy thể tích nớc trong thu đợc tính cho 1 đơn vị diện tích bề mặt lọc trong khoảng
đơn vị thời gian T là :
Vhf
Vba
m3
1,5.
h 0,4292
V'' = h h =
F
F
50m 2
50m 2
T= 0,854.109. ( 0,3569.10-3)2 = 108,8 ( phút)
T = 1,81 ( giờ)
Bộ thông số công nghệ :
rb= 0,9.1011
b1= 0,854.109
F= 50 m2
Q0=1,5 m2/h
P=4 at
V= 0,3569.10-3
Đào Văn Hạnh
T=1,81 giờ
Máy TBHC & Dầu khí 15
Đồ án môn học
Chơng 3
Tính cơ khí
3.1
Tính bản lọc
3.1.1 Kích thớc bản lọc
Xác định tạm thời kích thớc bản lọc :
3.1.2 Tính bền bản
Khi máy hoạt động ổn định , áp lực hai bên bề mặt tấm bản cân bằng nhau. Khi xảy ra
hiện tợng tắc ở một bản nào đó,tại bề mặt bản bên cấp liệu ,bản hoàn toàn chịu áp lực
nén của động lực lọc P . Lực này gây nên độ uốn cho bản có thể phá hỏng bản . Ta
tiến hành kiểm tra bền lúc bản rơi vào tình trạng này.
Theo công thức
Đào Văn Hạnh
max = k .
p.a 2
[ ]
2
Máy TBHC & Dầu khí 16

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét