
18 thg 3, 2016
ĐỒ ÁN Thiết kế hệ dẫn động thang máy
T 2tb
T 2ti ni
=
( T2max ti ni )
T 2max
2,4
2,8
ữ= 1
+ ( 0,7)
= 0,84
ữ 5,2
5,2
3
kH
72
= 1+
( 1 0,84) = 1,003
276 ữ
K H =1
,003.1 = 1
,2 ,204
Thay các số vừa tính đợc vào (*) ta đợc:
3
H
170 72 + 20 1042382.5.1
,204
=
= 207,42( MPa) < [ H ] = 220( MPa) .
185 ữ
72
20
Thoả mãn điều kiện bền tiếp xúc.
2. Kiểm nghiệm độ bền uốn.
- Chiều rộng bánh vít (bảng 7.9)
Ta có Z1 = 2
b2 0,75.da1
da1 = m(q + 2) = 4(20+ 2) = 88
b2 0,75.88 = 66
Chọn b2 = 65 (mm)
- Số răng tơng đơng :
Zv =
Z2
72
=
= 73,08
3
cos cos3 5,71
d2 = mZ2 = 4.72 = 288 (mm).
- Chiều dài phần ren trục vít:
YF = 1,34 (bảng 7.8)
Tra bảng 7.10 với x = 0,25, Z1 = 2
b1 (11+ 0,1.Z 2 )m = (11+ 0,1.72).4 = 72,8
(mm)
Chọn b1 = 73 (mm)
- Hệ số tải trọng KF=KH = 1,204
Đồ án thiết kế cơ khí
GVHD : Dỗ Đức Nam
Sinh viên:
Page 11
F =
1 T 2. F .kF 1
,4. Y
,4.1042382,5.1
,34.1
,204
=
= 31 ( MPa) < 78,72( MPa)
,6
b2d2mcos
65.288.4.cos 5,710
(
)
3. Các thông số bộ truyền.
Thông số
Ký hiệu
Công thức tính
Kết quả
Khoảng cách trục
aw
0,5m(q+Z2+2x)
185 mm
Hệ số dịch chỉnh
x
x = aw / m 0,5(q + Z 2 )
0,25 mm
Đờng kính vòng chia
d
d1 = qm
d2 = mZ2
d1 = 80 mm
d2 = 288 mm
Đờng kính vòng đỉnh
da
da1 = m(q+2)
da2 = m(Z2 + 2 + 2x)
da1 = 88 mm
da2 = 298 mm
Đờng kính vòng đáy
df
df1 = m(q - 2,4)
df2 = m(Z2 2,4 +2x)
df1 = 70,4 mm
df2 = 280,4 mm
Đờng kính ngoài của bánh
vít
daM2
daM 2 da2 + 1 m
,5
daM2 = 304 mm
vì Z1 = 2
Chiều rộng bánh vít
ba
Chiều dài phần ren trục vít
Góc ôm
b2 0,75da1
b2 = 65 mm
vì Z1 = 2
b1 (11+ 0,1.Z 2 )m
b1 = 73 mm
= arcsin[b2 / (da1 0,5m)]
= 49, 09 0
4. Tính toán nhiệt.
Xác dịnh sơ bộ diện tích tỏa nhiệt của HGT:
Atoa = 9.105.a1,85 = 9.105.1851,85 = 1 m2
,41
Diện tích thoát nhiệt cần thiết của hộp giam tốc ( Aq 0,3A)
,,
Trong đó :
Ta có: công suất trên trục vít P1 = 2,742 (KW)
P1
Kt hệ số tỏa nhiệt Kt = 15 W/(m2 0C)
t0 - nhiệt độ môi trờng xung quanh : t0 =28 0C
[td] - nhiệt độ cao nhất cho phép của dầu : do trục vít đặt dới
nên [td] = 90 0C.
= 0,3
- Hệ số đến sự thoát nhiệt xuống đáy hộp :
Đồ án thiết kế cơ khí
GVHD : Dỗ Đức Nam
Sinh viên:
Page 12
hệ số giam nhiệt do làm việc ngắt quãng :
=
Akq
tck
t1 +
Q2
Q1 2
t
=
15,6
= 3,6
2,4 + 0,7.2,8
1000(1 )P1
1000(1 0, 792)2,742
=
= 0,131m2
K t (1+ )([td ] t0 ) 15(1+ 0, 3).3, 6.(90 28)
Atỏa > Akq thỏa mãn
PHN III : Chn khp ni, tớnh trc, then v ụ ln
I
Chọn phanh và khớp nối
- Đầu vào
- Đờng kính trục động cơ :
- Mô men xoắn trên động cơ:
- Số vòng quay trên trục động cơ:
ddc = 32 mm
Tdc = 37546,08 (Nmm)
ndc = 701 (v/ph)
1. Tính chọn phanh
(Tính tại trạng thái nguy hiểm nhất là trạng thái đầy tải và đang đi xuống )
a. Chọn phanh thủy lực loại YWZ cùng bơm thủy lực là MYT 1
b. Tính mô men phanh
T ph = Fc .
D
1
.k ph ..
2
u
Trong đó :
- Lực của cáp tại thời điểm phanh
Fc =
(Stt ).g.Q1.g
a
=
(1 0, 42).10.700.0,93
,2
= 5077,8
1
Với :
(N)
Hệ số quá tải khi thử tải : Stt = 1,2
- Đờng kính tính toán của puly : D = 480 mm
- Hệ số kể đến ảnh hởng của vận tốc gia tốc tại thời điểm
phanh : kph = 2
T ph = Fc .
Do đó
D
1
480
1
.k ph .. = 5077,8.
.2.0,678. = 51788,35
2
u
2
36
Tph = 51,79 (Nm)
Tra bảng tìm đợc phanh có:
- Ký hiệu :YWZ 150/25
- Mô men phanh cho phép : T = 100 (Nm)
- Đờng kính phanh : Dph = 150 mm
(Nmm)
ph = 0,6mm
- Khoảng hở cho phép :
Đồ án thiết kế cơ khí
GVHD : Dỗ Đức Nam
Sinh viên:
Page 13
- b = 60 mm
- H = 140 mm
- A = 300 mm
- L = 460 mm
- B = 100 mm
- H3 = 382 mm
- L1 =340 mm
- B2 = 181 mm
2. Chọn khớp nối.
Chọn loại khớp nối: khớp nối răng liền bánh phanh kiểu ZZL
Tra bảng với D0 = Dph = 150 mm, đồng thời đờng kính cần nối ddc
= 32 mm ta đợc khớp nối có :
- Ký hiệu : ZZL1
- Mô mem xoắn cho phép truyền đợc: Tkn = 250 (Nm)
- Đờng kính cho phép nối :d1, d2 = 30, 32, 35, 38
- L = 82 mm
- L1= 60 mm
- Dờng kính bánh phanh D0 = 160 mm
- Mô dun và số răng : mph = 2,5, Zph = 30
3. Kiểm nghiệm khớp nối.
Mô men tính toán cần truyền qua khớp nối: Tt = k.Tdc
Trong thang máy chọn hệ số làm việc: k = 4
Do dó: Tt = 4. 37546,08 = 150184,32 (Nmm) = 150,18 (Nm)
Tt T kn
khớp nối thỏa mãn.
4. Lực do khớp nối sinh ra trên trục:
Đờng kính vòng lăn của răng: Dbr = mph.Zph = 2,5.30 = 75 mm
Lực hớng tâm từ khớp nối tác dụng lên trục ( đặt tại giữa vành
răng dọc theo phơng trục):
F kn = T
Với :
V.
2. t
T
2.150,18
= 0,2.
= 800,96
Dbr
75.103
(N)
T = 0,2
Tính toán thiết kế trục.
1. Thiết kế trục I, II.
Đồ án thiết kế cơ khí
GVHD : Dỗ Đức Nam
Sinh viên:
Page 14
Sơ đồ đặt lực chung
Trong đó:
- Ft1 lực tiếp tuyến tác dụng lên trục dẫn I
( Ft1 song song với trục II, ngợc chiều quay n1)
- Ft2 lực tiếp tuyến tác dụng lên trục II
( Ft2 song song trục I, cung chiều quay n2)
Ta có trị số các lực:
Fa1 = Ft 2 =
Fa2 = Ft1 =
2 2 2.1042382,5
T
=
= 7238,77
d2
288
2. 1 2.37546,08
T
=
= 938,65
d1
80
F r 1 = F r 2 = Fa1.
Nmm
Nmm
tan
tan20
= 7238,77.
= 2647,83
cos
cos5,71
Nmm
a. Tính sơ bộ đờng kính trục :
Xét trong trờng hợp đầy tải.
Chọn sơ bộ đờng kính trục vít.
d1 (0,8.......1 ddc = (0,8...1
,2).
,2).32 = (25,4...38,4)
Chọn d1 = 35 mm
Chọn sơ bộ đờng kính bánh vít:
d2
3
T2
1042382,5
=3
= 55,8mm
0,2[ ]
0,2.30
Đồ án thiết kế cơ khí
GVHD : Dỗ Đức Nam
, Với
mm
[ ] = 30
Sinh viên:
Page 15
Chọn d2 = 60 mm
Tra bảng 10.2[I] chọn chiều rộng của ổ lăn :
b01 = 21 mm, b02 = 31 mm
b. Sơ đồ tính khoảng cách đối với hộp giảm tốc trục vít.
- Trục I.
Trong đó :
Tra bảng 10.3[I] ta có: Chọn k3 = 15 mm, hn = 15 mm
l
304
l 11 = daM 2 = 304mm; l 13 = 11 =
= 152mm
2
2
Chiều dài may ơ nửa khớp nối :
l mkn = l m12 = l m = 2.d = 2.35 = 70mm; l12 = l c12
l c12 = 0,5(l m12 + b0 ) + k3 + hn = 0,5(70+ 21) + 15+ 15 = 75,5mm
l 12 = l c12
l c12 = 0,5(l m12 + b0 ) + k3 + hn = 0,5(70 + 21 + 15+ 15 = 75,5mm
)
-
Trục II
Trong đó:
k1 = 10mm
k3 = 10mm
k2 = 10m
m
hn = 15mm
b0 = 31m
m
Với d2 = 60 mm
Chiều may ơ bánh vít:
l m22 = l m23 = 1.5.d = 1
,5.60 = 90mm
l 22 = 0,5(l m22 + b0 ) + k1 + k2 = 0,5(90 + 31) + 10 + 10 = 80,5mm
l 21 = 2l 22 = 80,5.2 = 161mm
l 23 = l 21 + 0,5(l m23 + b0 ) + k3 + hn = 161+ 0,5.(90 + 31) + 10 + 15 = 246,5mm
Đồ án thiết kế cơ khí
GVHD : Dỗ Đức Nam
Sinh viên:
Page 16

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét