16 thg 3, 2016

Kế toán thu chi ngân sách xã bằng tiền mặt tai UBND xã Xuân Hương Lạng Giang Bắc Giang

Trng Đại Hc Nông Lâm Bắc Giang Khoa Tài Chính K Toán * Phú ch tch UBND Xó L cỏn b chuyờn trỏch lónh o UBND xó, cú nhim v t chc, qun lý, ch o thc hin nhim v theo khi cụng vic ca UBND do ch tch phõn cp v u nhim thc hin khi vng mt. * Trng cụng an xó: L cụng chc cp xó lm cụng tỏc chuyờn mụn thuc UBND xó, cú trỏch nhim giỳp UBND xó qun lý nh nc v lnh vc cụng an, cú nhim v t chc lc lng cụng an xó nm chc tỡnh hỡnh an ninh trt t trờn a bn v t chc thc hin sau khi cú thm quyn phờ duyt. * Ti chớnh k toỏn. L cụng chc cp xó cú nhim v, xõy dng d toỏn thu - chi ngõn sỏch trỡnh cp cú thm quyn phờ duyt, Giỳp UBND xó trong vic thu - chi ngõn sỏch, quyt toỏn ngõn sỏch, kim tra hot ng khỏc ca xó. Thc hin qun lý cỏc d ỏn u t xõy dng c bn, ti sn cụng ti xó theo quy nh. Tham mu cho UBND xó trong vic khai thỏc cỏc ngun thu, thc hin cỏc cụng tỏc ti chớnh ngõn sỏch theo quy nh ca phỏp lut, kim tra cỏc hot ng ti chớnh theo quy nh, t chc hot ng theo hng dn ca c quan ti chớnh cp trờn. Thc hin chi tiờu theo lnh chun chi, thc hin theo quy nh v qun lý qu tin mt v giao dch vi kho bc nh nc v xut nhp khu.Bỏo cỏo ngõn sỏch theo quy nh. * T phỏp h tch. L cụng chc cp xó cú nhim v giỳp UBND xó son tho, ban hnh cỏc vn bn theo quy nh ca phỏp lut trong ph bin giỏo dc phỏp lut trong nhõn dõn, xõy dng hng c, quy c kim tra vic thc hin hng c, quy c, qun lý t sỏch phỏp lut, ng ký qun lý h tch, qun lý lý lch t phỏp, thng kờ t phỏp xó. * Vn phũng thng kờ. L cụng chc cp xó cú nhim v giỳp UBND xó xõy dng chng trỡnh, k hoch lm vic, tng hp bỏo cỏo tỡnh hỡnh kinh t xó hi, d tho vn bn Báo cáo thực tập tốt nghiệp 6 Phơng Thị Khuyên K9A3 Trng Đại Hc Nông Lâm Bắc Giang Khoa Tài Chính K Toán trỡnh cp trờn cú thm quyn. Qun lý cụng vn, giy t, h s lu tr, biu bỏo cỏo, thng kờ tip dõn, nhn n khiu ni, t cỏo. * Vn phũng vn hoỏ- xó hi. õy l b phn cú nhim v giỳp UBND cp xó trong vic tuyờn truyn giỏo dc v ng li chớnh sỏch ca ng v phỏp lut ca nh nc. Giỳp UBND trong vic t chc cỏc hot ng th dc, th thao, vn hoỏ vn ngh qun chỳng, cỏc cõu lc b, l hi truyn thng, bo v cỏc di tớch lch s vn hoỏ, danh lam thng cnh v xõy dng np sng vn minh gia ỡnh vn hoỏ, ngn chn vic truyn bỏ t tng phn ng, i try di hỡnh thc vn hoỏ, ngh thut v cỏc t nn xó hi khỏc a phng. * a chớnh xõy dng. L cụng chc cp xó cú nhim v lp h s a chớnh, s mc kờ ton b din tớch t ca xó. Hng dn thc hin th tc thm tra xỏc nhn vic t chc, h gia ỡnh ng ký t ban u, thm tra lp vn bn UBND xó trỡnh UBND cp trờn quyt nh v giao t, cho thuờ t, thu hi t, chuyn mc ớch s dng t. Xõy dng quy hoch, k hoch s dng t ai, tham mu cho UBND xó qun lý cụng tỏc xõy dng, giỏm sỏt v k thut trong vic xõy dng cỏc cụng trỡnh phỳc li a phng, tip nhn n th khiu ni, tuyờn truyn ph bin giỏo dc, phỏp lut v t ai. 2.3. Tỡnh hỡnh lao ng v s dng lao ng. Bng s 01: Tỡnh hỡnh lao dng ti UBND xó Xuõn Hng. STT 1 2 3 4 Trỡnh Tng S i Hc Cao ng Trung Cp S Cp S Lng (Ngi) 22 1 2 18 1 T L 100% 4,5% 9% 82% 4,5% Qua bng trờn ta thy nhỡn chung hin nay cỏc cỏn b trỡnh cha cao nhng cỏc cỏn b u lm ỳng trỡnh chuyờn mụn. Hin nay xó cng ang Báo cáo thực tập tốt nghiệp 7 Phơng Thị Khuyên K9A3 Trng Đại Hc Nông Lâm Bắc Giang Khoa Tài Chính K Toán tao iu kin cho cỏc cỏc b i bi dng thờm nõng cao trỡnh chuyờn mụn c biờt l cỏn b phũng k toỏn. 2.4. Tỡnh hỡnh ti sn v ngun vn ca n v. Xó Xuõn Hng l mt n v ngõn sỏch vỡ vy ton b ngun vn ca xó ch yu l do cp trờn cp nờn tng i n nh, ch cú mt phn l do thu t úng gúp ca nhõ dõn theo quy nh ca phỏp lut. - Cỏc khon tin nh nc cp cho xó s dng nhm mc ớch chi tiờu cho hot ng phỏt trin xó hi ca a phng. - Tng ti sn nm 2010 ca xó l 8.039.843.377 ng. + Trong ú tng chi ngõn sỏch ó qua kho bc l 6.452.137.044 ng. Trong ú tng chi ngõn sỏch ó qua kho bc l 6.452.137.044 ng: cỏc khon chi thng xuyờn cho b mỏy qun lý cp xó chim phn ln nh chi cho ng Cng Sn Vit Nam l 346.892.700 ng, Mt trn t quc Vit Nam 80.348.400 ng, on thanh niờn Cng Sn HCM 51.541.800 ng, Hi liờn hip ph n Vit Nam l 45.501.400 ng, hi cu chin binh Vit Nam l 50.430.900 ng, Hi Nụng Dõn 53.167.900 ng, chi khỏc l 5.400.000 ng. + Tng ti sn c nh: 1.102.707.000 ng v mt s khon khỏc. Báo cáo thực tập tốt nghiệp 8 Phơng Thị Khuyên K9A3 Bng s 02: Bng cõn i ti khon Tnh Bc Giang Mu s B01 X Huyn: Lng Giang (Ban hnh theo Q s 94/2005/Q - BTC ngy Xó: Xuõn Hng 12/12/2005 ca B Trng BTC BNG CN I TI KHON Nm 2010 SH TK S d ti khon Tờn TK 111 112 1121 1128 211 214 311 336 3361 3362 431 Tin mt Tin gi Tin gi ngõn sỏch ti KB Tin gi khỏc Ti Sn c nh Hao mũn TSC Cỏc khon phi thu Cỏc khon thu h Cỏc khon thu h Cỏc khon chi h Cỏc qu cụng chuyờn dựng 466 711 714 7141 7142 719 7191 7192 811 xó Ngun hỡnh thnh TSC thu s nghiờp Thu ngõn sỏch ó xó qua KB Thuc nm trc Thuc nm nay Thu ngõn sỏch xó cha qua KB thuc nm trc Thuc nm nay Chi s nghip N Cú 15.738.380 195.674.076 195.674.076 1.033.712.000 824.971.400 153.318.200 20.784.500 10.424.500 10.360.000 21.743.500 208.740.600 3.672.864.876 3.672.864.876 210.105.680 210.105.680 S phỏt sinh S d cui k Trong k Lu k t u nm N Cú N Cú 3.776.579.100 3.747.006.000 3.776.579.100 3.747.006.000 10.190.163.421 10.122.660.544 10.190.163.421 10.122.660.544 6.519.639.921 6.452.137.044 6.519.639.921 6.452.137.044 3.670.523.500 3.670.523.500 3.670.523.500 3.670.523.500 68.995.000 68.995.000 62.689.350 62.689.350 130.214.700 107.040.000 130.214.700 107.040.000 3.881.565.690 3.912.591.390 3.881.565.690 3.912.591.390 143.558.190 143.557.890 143.558.190 143.557.890 3.738.077.500 3.769.033.500 3.738.077.500 3.769.033.500 18.765.000 24.999.200 18.765.000 24.999.200 62.698.350 64.160.000 3.672.864.876 3.627.864.876 1.294.671.586 68.071.200 1.226.600.386 64.160.000 68.995.000 64.160.000 6.715.313.997 6.715.313.997 1.226.600.386 1.226.600.386 64.160.000 62.698.350 64.160.000 3.672.864.876 3.627.864.876 1.294.671.586 68.071.200 1.226.600.386 64.160.000 68.995.000 64.160.000 6.715.313.997 6.715.313.997 1.226.600.386 1.226.600.386 64.160.000 N Cú 45.329.480 263.176.953 263.176.853 1.102.707.000 887.669.750 176.492.900 51.810.200 10.424.200 41.386.000 27.977.700 215.037.250 6.715.313.997 6.715.313.997 142.034.480 142.034.480 814 8141 8142 819 8191 8192 914 Chi ngõn sỏch xó ó qua KB Thuc nm trc Thuc nm nay Chi ngõn sỏch xó chua qua KB Thuc nm trc Thuc nm nay Chờnh lch Thu Chi ngõn sỏch xó Cng 3.477.190.800 3.477.190.800 83.577.100 83.577.100 6.452.137.044 3.477.190.800 3.477.190.800 6.452.137.044 380.365.100 6.452.137.044 319.942.200 380.365.100 83.577.100 308.365.100 308.365.100 3.672.864.876 3.671.2.864.876 308.365.100 3.671.2.864.876 4.959.210.556 6.452.137.044 3.477.190.800 3.477.190.800 6.452.137.044 319.942.200 83.577.100 308.365.100 3.672.864.876 4.959.210.556 33.658.222.734 33.658.222.734 33.658.222.734 33.658.222.734 (Ngun: phũng k toỏn) 6.452.137.044 8.039.843.377 8.039.843.377 2.5. Kt qu hot ng k trc ca n v Bng s 03: Kt qu thc hin thu ngõn sỏch nm 2010 ca xó Xuõn Hng-Lng Giang - Bc Giang [4] VT: ng Ni Dung D toỏn nm Thc hin Tng thu ngõn sỏch xó A/Thu ngõn sỏch xó ó qua kho bc I/Cỏc khon thu 100% 1. Phớ, l phớ 2.thu t qu t cụng ớch v t cụng 3. Thu t hot ng kinh t vad s nghiờp 4. Phớ ti nguyờn mụi trng 5. Thu kt d ngõn sỏch nm trc 6. Thu khỏc II/ Cỏc khon thu theo t l % 1. Thu nh t 2. Thu mụn bi t cỏ nhõn, h kinh doanh 3. L phớ trc b nh, t 4. Thu tin s dng t 5. Thu TNDN v VAT III/ Thu b sung ngõn sỏch t cp trờn 1Thu b sung ngõn sỏch t cp trờn 2Thu b sung cú mc tiờu t ngõn sỏch cp trờn 1.915.600.000 1.915.600.000 213.000.000 14000000 160.000.000 3.000.000 6.000.000 6.715.313.997 6.715.313.997 3.041.045.086 22.700.000 2.792.241.010 30.000.000 391.900.000 59.900.000 3.200.000 10.000.000 315.000.000 3.800.000 1.310.700.000 1.310.700.000 16.080.000 195.674.076 14.350.000 859.291.911 64.779.561 5.225.000 7.781.000 775.720.250 5.786.100 2.814.977.000 1.310.700.000 1.504.277.000 ( Ngun: Phũng K Toỏn) So sỏnh thc hiờn t u nm vi d toỏn nm S lng T l (%) 4.799.713.997 350,56 4.799.713.997 350,56 2.828.045.086 1.427,72 8.700.000 162,14 2.632.241.010 1745,15 0 10.080.000 268,00 0 - 15.650.000 47,83 467.391.911 219,26 4.879.561 108,15 2.291.000 163,28 - 2.291.000 77,81 460.720.250 246,26 1.986.100 152,27 1.504.277.000 214,77 0 100,00 0

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét