
7 thg 3, 2016
Tính toán động học các cơ cấu phẳng nhiều khâu với cấu trúc vòng động học kín
Tờn khp
kh p
Ký hi u
hiu
M t tip xỳc
Mt tip
Khp quay
Kh
R
Mt trũn xoay
Mt
Khp tnh tin
Khp t nh ti n
P
Mt bao ca hỡnh lng tr
Mt
ca
lng tr
Khp tr
Khp tr
C
Mt bao hỡnh tr
Mt
tr
Khp cu
Khp c u
S
M c
Mt u
Khp phng
Khp phng
E
Mt ph ng
Mt phng
Mt s lo i kh p th p:
M loi khp thp:
Hỡnh 1.8: Cỏc kh p cú bc t do bng mt ( fj 1 )
khp bc t
b m t
Khp tr
Khp tr
( fj 2 )
Khp Cardan
Khp
( fj 2 )
Khp c
Khp cu
( fj 3 )
11
Khp phng
Khp ph ng
( fj 3 )
Hỡnh 1.9: Cỏc kh p cú bc t do ln hn 1 ( f j 1 )
khp bc t
ln
b) Cỏc khp b c cao
khp bc cao.
Cỏc kh p bc cao (hoc cũn g i l cỏc khp ph c hp) l cỏc khp tip xỳc ng
khp bc
(hoc
gi
khp phc hp)
khp tip
ng
ho c i m. Trờn Hỡnh 1.20 gii thiu mt s loi khp bc cao.
hoc im.
i thiu mt s loi khp b c
Hỡnh 1.20: M t s c c u cú kh p bc cao
Mt s cu khp b c
1.3 S bc t do ca c cu
c t
ca c
Xột mt c cu khụng gian bt k . Ta a vo cỏc ký hi u:
mt c u
bt k.
ký hiu:
p : S l ng cỏc khõu ng c a c cu (khụng k khõu c nh).
S lng
ng ca cu
k
c nh).
S lng
khp
cu.
n j : S l ng cỏc kh p trong c c u.
c t ca khp ng th
f ji : Bc t do c a khp ng th i.
*) inh lý Grubler: S b c t do ca m t c cu khụng gian g m p khõu ng v
S bc t
c a mt
cu
gm
ng
khp ng
bc t
c
nh bi
ng
n j kh p ng cú cỏc b c t do tng ng l f ji (i=1,2,3...,nj) c xỏc nh b i
cụng thc:
th
12
nj
nj
i 1
i 1
f 6p (6 f ji ) I 6(p n j ) f ji fth
(1.2)
Trong ú: fth l s bc t do tha ca c cõu
Trong mi c cu cú mt khõu c nh c gi l giỏ v p khõu ng. Trong
khụng gian cú th cú 6p chuyn ng riờng. Tuy nhiờn cỏc khõu c ni ghộp vi
nhau bi nJ khp ng. Mi khp ng lm gim bc t do ti ú t 6 xung
6 fJi . Do ú mi khp lm gim s bc t do ca h t 6p n 6 fJi . Vỡ vy ta
cú
nJ
nJ
f 6p (6 fJi ) 6(p nJ ) fJi
i 1
(1.3)
i 1
Mt khỏc mi khõu ca c cu cú th cú nhng chuyn ng, m nú khụng lm thay
i v trớ ca c cu. S bc t do ng vi cỏc chuyn ng ny c gi l cỏc bc
t do tha. Nu ký hiu tng cỏc bc t do tha ca mi c cu l fth thỡ cụng thc
xỏc nh s bc t do ca c cu cú dng nh cụng thc (1.2).
Nu gi nL l s vũng ng hc trong mt c cu, theo cụng thc nL nJ p th
biu thc ny vo cụng thc (1.2) ta c
nJ
f fJi 6nL fth
(1.4)
i 1
Trong lý thuyt c cu, cụng thc (1.2) hoc (1.4) c gi l tiờu chun Grubler.
Tiờu chun ny thng c dựng xỏc nh s bc t do ca c cõu. V ngi t
thng phõn bit cỏc trng hp sau:
+ f 1 : C cu (H cú rng buc)
+ f 0 : Kt cu tnh
+ f 0 : Kt cu siờu tnh
Chỳ ý rng cỏc cụng thc (1.2) v (1.4) cho kt qu sai i vi cỏc kt cu siờu tnh.
T cỏc cụng thc (1.2) v (1.4) ta suy ra cỏc cụng thc xỏc nh s bc t do ca c
cu cu v c cu phng.
nJ
f 3(p nJ ) fJi
(1.5)
i 1
13
nJ
f fJi 3nL
(1.6)
i 1
*) Thớ d 1: Xỏc nh s bc t do ca c cu bn khõu phng nh Hỡnh 1.22
C
Hỡnh 1.22
Gii: Trong thớ d ny ta cú p 3 , nL 1 , nJ 4 , fJ 1 fJ 2 fJ 3 fJ 4 1
Theo cụng thc (1.5) hoc (1.6) ta d dng xỏc nh c s bc t do ca c cu
ny nh sau:
f 3(3 4) 4 1
Vy c cu bn khõu phng cú mt bc t do
*) Thớ d 2: Cho c cu bn khõu khụng gian nh Hỡnh 1.23. Hóy xỏc nh s bc
t do ca c cu ny.
C
D
E
Hỡnh 1.23
Gii: S khõu ng p 3 , s khp ng l nJ 4 , s vũng ng hc nL 1 .
Trong c cu ny cú hai khp B v C l hai khp cu (bc t do ca mi khp l 3)
v hai khp quay O v D (bc t do ca mi khp l 1). Theo cụng thc (1.4) ta cú
f 6(3 4) 8 2
Trong c cu ny cú mt bc t do tha (phộp quay tng i ca khõu BC quay
quanh trc BC). Do ú ta cú s bc t do dn ng ca c cu l 1.
14
1.4. Cỏc c trng v cu trỳc ca c cu
1.4.1 Chui ng hc
a) nh ngha chui ng.
Mt h nhiu vt liờn kt vi nhau bng cỏc khp c gi l mt chui ng. Núi
cỏch khỏc chui ng l mt h nhiu vt chu liờn kt.
Nh th mt h nhiu vt cú th l mt chui ng v cng cú th khụng phi l
mt chui ng. Trờn Hỡnh 1.21a l s mt h nhiu vt chu liờn kt (chui
ng), cũn trờn Hỡnh 1.21b l h nhiu vt khụng chu liờn kt (khụng phi l chui
ng). Trong ú cỏc khuyờn trũn nh l ký hiu tng trng cho cỏc khp, cũn cỏc
hỡnh ta elớp l ký hiu tng trng cho cỏc vt rn. Mt h nhiu vt chu liờn kt
cú th l mt chui ng v cng cú th gm nhiu chui ng.
Hỡnh 1.21a: H nhiu vt cú liờn kt
Hỡnh 1.21b: H nhiu vt khụng cú liờn kt
b) Phõn loi chui ng (s phõn loi tụpụ).
V phng din tụpụ ta phõn chia h nhiu vt chu liờn kt (chui ng) thnh hai
loi: H nhiu vt cú cu trỳc cõy (cỏc chui ng h) v h nhiu vt cú cu trỳc
mch vũng (cỏc chui ng kớn).
*) H nhiu vt cú cu trỳc cõy (cỏc chui ng h).
cỏc h nhiu vt cú cu trỳc cõy, con ng i t mt vt th ny sang mt vt
th khỏc bt k c xỏc nh mt cỏch duy nht. Nh th ng vi mi vt th ta cú
th xỏc nh mt cỏch duy khp trc nú v vt th trc nú. Nu ta chn mt vt
th no ú lm vt th quy chiu ca chui ng v ký hiu nJ l s khp ng, p l
s vt th ng (khụng k vt quy chiu), ta cú cụng thc
nJ p
(1.7)
15
*) H nhiu vt cú cu trỳc mch vũng (cỏc chui ng kớn).
Nu ta thờm vo chui ng h mt khp ph, ta s c mt chui ng kớn hay
mt mch vũng c lp. T cụng thc (1.7) ta suy ra h thc xỏc nh s lng cỏc
mch vũng c lp, ký hiu l nL , ca mt chui ng kớn
nL nJ p
(1.8)
Cỏc chui ng kớn c phõn thnh cỏc chui ng kớn ton phn v cỏc chui
ng kớn tng phn.
Mt h nhiu vt cú cu trỳc mch vũng to thnh mt chui ng kớn tng phn
nu cú mt trong hai c im sau:
+ Cú mt hoc vi h con l chui ng h
+ Cỏc h con l chui ng kớn, nhng li ghộp ni vi nhau khụng kớn.
Mt h nhiu vt cú cu trỳc mch vũng to thnh mt chui ng kớn hon ton
nu nh tha món c hai iu kin sau.
+ Mi vt th l mt phn t ca mt mch vũng
+ Mi mch vũng cú ớt nht mt vt th ni vi mch vũng khac.
Trờn Hỡnh 1.22a, 1.22b,v 1.22c l cỏc s biu din cỏc loi chui ng. Hỡnh
1.22a l chui ng h, Hỡnh 1.22b l chui ng kớn tng phn, Hỡnh 1.22c l
chui ng kớn ton phn.
Hỡnh 1.22a
Hỡnh 1.22b
Hỡnh 1.22c
T õy ta cú th a ra inh ngha v c cõu mt cỏch ngn gn nh sau: Cc cu l
mt chui ng kớn, trong ú cú mt khõu c nh l giỏ
c) S phõn loi ng hc.
Da trờn c im chuyn ng ca cỏc vt th to thnh chui ng ngi ta phõn
cỏc chui ng thnh ba nhúm: Cỏc chui ng phng, cỏc chui ng cu, v cỏc
chui ng khụng gian.
16

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét