
7 thg 3, 2016
đồ án thiết kế Công trình bến Cầu tàu đài mềm trên nền hệ cọc lăng trụ BTCT
n Cng Bin nm 2011
GVHD: THS.NGUYN TH HI Lí
- Kt qu tớnh toỏn ti trng ta tu c th hin trong bng sau:
Bng 12:
ld (m)
Trng hp
q (KN/m)
y hng
76
7,04
Khụng hng
67
7,02
5.3 Ti trng va tu (khi tu cp bn).
- Theo mc 5.8/22TCN222-95 ta cú: Khi tu cp vo cụng trỡnh bn cng thỡ ng nng
va ca tu Eq (kJ) c xỏc nh theo cụng thc :
D. 2
Eq=. 2 (kJ)
Trong ú:
D - Lng r nc ca tu tớnh toỏn (Tn).
- Thnh phn vuụng gúc (vi mt trc cụng trỡnh) ca tc cp tu (m/s).Ly
theo bng 29/TCN222-95.
- Theo bng 29/22TCN222-95 ta cú:vi tu bin D = 30000(Tn) = 0,105 (m/s).
- H s,ph thuc kt cu cụng trỡnh bn v loi tu, ly theo bng
30/22TCN222-95.Nu tu khụng cha hng (tu rng) hoc tu ch cú nc i trng thỡ giỏ
tr gim i 15%.
- Theo bng 30/22TCN222-95,tra vi tu bin cp vo bn cu tu lin b trờn nn cc
cú mỏi dc di gm bn,ta cú:
Khi tu y hng : = 0,55.
Khi tu cha cú hng : = 0,4675.
- Kt qu tớnh toỏn ng nng va ca tu c th hin bng sau:
Bng 13:
Pha tu
D (Tn)
(m/s)
Eq (kJ)
y hng
30000
0,105
0,55
90,96
Cha hng
30000
0,105
0,4675
73,13
- Nhn xột :ng nng khi tu ch y hng ln hn khi tu khụng cú hng,do ú s s
dng giỏ tr ng nng ca tu ch y hng tớnh toỏn.
Eq = 90,96 (kJ)
NGUYN VN THUN MSSV: 7110.53 LP 53CB1
Page 11
n Cng Bin nm 2011
GVHD: THS.NGUYN TH HI Lí
Fq kN/m
Eq kJ/m
600
300
400
200
Fq
100
200
Eq
100
200
300
400
Hỡnh 5: Phng phỏp th xỏc nh thnh phn
vuụng gúc vi mộp bn ca ti trng va Fq
- Vi Nng lng bin dng ca thit b m tớnh c nh trờn,da vo Hỡnh 9 - Ph
lc 6/22TCN222-95 Tiờu chun thit k cụng trỡnh bn cng bin dựng phng phỏp
th ta chn loi m SA 600H vi cỏc c im nh sau:
+ Cu to bng cao su, =0,5.
+ Dng hỡnh thang rng
+ Chiu di tiờu chun : L = 3 (m)
+ Chiu cao gii hn : 600 (mm).
+ Nng lng bin dng : Eq = 90,96 (kJ).
+ Phn lc Fq = 460 (kN).
Vy Ti trng va tu theo phng vuụng gúc vi mộp bn : Fq = 460 (kN).
- Ti trng va tu theo phng song song vi mộp bn :
Fn = .Fq = 0,5.440 = 230 (kN).
- B trớ m tu ti cỏc u cc,mi phõn on cú 10 m tu dc theo tuyn mộp bn
(xem hỡnh v chi tit bn v ).
6. Ti trng thit b, hng húa.
- S ti trng khai thỏc cng bin Hỡnh 2-8.a/Cụng trỡnh bn cng.
Cn cu cng
q2
q1
2000 2000
A
6500
B
2000 2000
q3
6000
C
D
Hỡnh 6: S ti trng khai thỏc cng bin
NGUYN VN THUN MSSV: 7110.53 LP 53CB1
Page 12
n Cng Bin nm 2011
GVHD: THS.NGUYN TH HI Lí
- Cp ti trng khai thỏc trờn bn l II.
- Theo bng 2.10/Cụng trỡnh bn cng, ta cú :
Bng 14:
Cp ti
Ti trng do thit b v phng
Ti trng do
trng khai
tin vn ti trờn bn
hng húa
Cn cu on tu
ễ tụ
q1
q2
q3
thỏc trờn
2
2
cng
(kN/m)
(S hiu) kN/m
kN/m
kN/m2
bn
II
K-250
140
H-300
30
40
60
- Tớnh toỏn cho mt di bn b rng 3,5 (m) song song vi dm ngang cỏch u cỏc
hng cc. Ti trng tỏc dng lờn cỏc vựng:
qA = 0 (KN/m)
qB = q1.3,5 = 30.3,5= 105 (KN/m)
qC = q2.3,5 = 40.3,5 = 140 (KN/m)
qD = q3.3,5 = 60.3,5 = 210 (KN/m)
Chng III: PHN B LC NGANG V T HP TI TRNG
1. Xỏc nh s b chiu di tớnh toỏn cc.
- Chiu di tớnh toỏn ca cỏc hng cc c xỏc nh da vo hỡnh sau :
NGUYN VN THUN MSSV: 7110.53 LP 53CB1
Page 13
n Cng Bin nm 2011
GVHD: THS.NGUYN TH HI Lí
E
D2
13100
14300
F
14500
11400
G
10100
7900
9300
H
6100
4400
2600
- Ta cú chiu di tớnh toỏn ca cỏc cc c xỏc nh theo phng phỏp kinh nghim
nh sau:
Ltt = l0 + .d
Trong ú:
lo chiu di t do ca cc.
H s kinh nghim ly trong khong t (5ữ7)d, trong ny ta ly = 6.
d ng kớnh cc, d = 40(cm).
- Ta cú bng s liu tớnh toỏn chiu di cỏc dm bng sau:
2250 3500
3500
3500
3500
3500
3500
3500 2250
D1
C
B
A2
A1
Hỡnh 7: S chiu di t do ca cc
Bng 15:
Hng
A1
A2
B
C
D1
D2
E
F
G
H
cc
lo (m) 14,5
14,3
13,1
11,4
10,1
9,3
7,9
6,1
4,4
2,6
ltt (m) 16,9
16,7
15,5
13,8
12,5
11,7
10,3
8,5
6,8
5,0
2. Xỏc nh tõm n hi.
- Mt phõn on cu tu gm cú 9 khung ngang v 7 khung dc trong ú khung dc cú
cng ln hn khung ngang. Do ú cú th tin hnh gii phõn on cu tu bng bi toỏn
phng theo phng ngang. Khung c chn gii bi toỏn phng l khung cú H i,max .
- Ta tõm n hi c (xo,yo) c tỡm qua cụng thc ca SBVL sau:
Hiy .Xi
Hix .Yi
=
=
H
H
X0 iy
;
Y0 ix ;
Trong ú :
H
; iy - Tng cỏc giỏ tr phn lc do chuyn v ngang n v ca cỏc cc
trong phõn on cu tu theo phng x v y.
xi,yi - Ta ca u cc th i i vi gc ta ban u.
ix
H
NGUYN VN THUN MSSV: 7110.53 LP 53CB1
Page 14
n Cng Bin nm 2011
H
ix
. yi
,
H
iy
.x i
GVHD: THS.NGUYN TH HI Lí
Mụmen tng cng ca cỏc phn lc ng vi trc x v y.
3500 1250
Y
H
3500
G
3500
F
3500
3500
D
28000
E
3500
C
A
2250
3500
B
X
1800
4100
1
4100
2
4100
3
4100
4
4100
40500
5
4100
6
4100
7
4100
8
4100
9
1800
10
Hỡnh 8: S gii bi toỏn phõn b lc ngang trờn mt phõn on bn
H
- Cỏc phn lc ngang H ix , iy u cc n B,C,E,F,G,H c tớnh nh lc ct Q gõy
ra do cỏc chuyn v n v theo cỏc cụng thc ca C hc kt cu II. Xem cỏc cc n c
ngm cht c 2 u,tra bng 6-6/Cụng trỡnh bn cng ta cú:
12.E.I
3
H iy
H ix
=
= l
(kN/m).
Trong ú :
E -Modul n hi ca vt liu cc.Bờtụng mỏc 300 cú : E=2,9.10 7 (kN/m2).
I - Mụmen quỏn tớnh ca tit din cc. Cc tit din vuụng 40x40cm 2 cú: I = a4/12
= (0,4)4/12 = 2,13.10-3 (m4).
l - Chiu di tớnh toỏn ca cc (m). Do cc ca bn cu tu c ngm vo nn t
cú dng mỏi nghiờng nờn chiu di tớnh toỏn ca cỏc hng cc dc bn l khỏc nhau.
- i vi cỏc hng cc xiờn A v D,mt nỳt chm ụi gm 2 cc nghiờng so vi phng
H
thng ng 1gúc 1=2=arctg(1/10) (Trờn mt phng khung tớnh toỏn). H ix , iy u cc
chm ca cỏc hng cc A v D c tớnh theo cụng thc:
Sin 2 (1 + 2 )
H ix H iy k1Cos 2 2 + k 2Cos 2 1
=
=
(kN/m).
Trong ú:
l
k1,k2 Cỏc h s lỳn n hi c xỏc nh theo cụng thc: k1=k2= EF
E-Modul n hi ca vt liu cc.Bờtụng mỏc 300 cú : E=2,9.107 (kN/m2).
F-Din tớch tit din cc. F=0.4x0.4=0.16 (m2).
NGUYN VN THUN MSSV: 7110.53 LP 53CB1
Page 15
n Cng Bin nm 2011
GVHD: THS.NGUYN TH HI Lí
l- Chiu di tớnh toỏn ca cc (m). Do cc ca bn cu tu c ngm vo nn t
cú dng mỏi nghiờng nờn chiu di tớnh toỏn ca cỏc hng cc dc bn l khỏc nhau .
- T Ph lc ta cú :
H
H
H
ix
=
ix
. yi
iy
H
iy
= 192049,18 (KN)
.x i
= 3101047,90 (KNm)
= 3543307,40 (KNm)
- Suy ra ta tõm n hi c xỏc nh l:
Xo = 18,45 (m)
Y0 = 16,15 (m)
3. Bi toỏn phõn b lc ngang cho lc neo.
- Cu tu chu lc neo: Lc neo tu tỏc ng lờn tng phõn on ca cu tu thụng qua
lc cng dõy neo. Thnh phn lc ngang ca dõy neo ny l : S q v Sn ó tớnh toỏn trờn.
Trong hai trng hp tu y hng v khụng hng thỡ trng hp tu cha hng cú ti trng
neo ln hn do ú ly ti trng trong trng hp ny tớnh toỏn.
Bng 17:
Pha tu
S (kN)
Sn(kN)
Sq(kN)
Sv(kN)
y hng
198,71
154,39
89,14
64,88
Cha hng
204,7
135,8
74,42
131,58
- Nhn xột: Ti trng neo tu khi tu cha cú hng (S = 204,7 kN 20,5 (Tn)) ln hn
ti trng neo khi tu ch y hng (S = 198,71 kN 20 Tn), do ú dựng giỏ tr ti trng
neo tu khi cha hng phõn phi lờn cỏc khung ngang.
- Xột trng hp neo sau:
x
C (xo,yo)
154,39
154,39
89,14
89,14
Hỡnh 9: Lc neo song song vi mộp bn hng v cựng mt phớa.
- Ta s tớnh toỏn cho trng hp lc neo song song vi mộp bn hng v cựng mt
phớa. Trng hp ny lc neo gõy tỏc ng nguy him hn trng hp 2 lc hng vo
nhau.
- Chuyn lc neo v tõm n hi:
NGUYN VN THUN MSSV: 7110.53 LP 53CB1
Page 16

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét