
28 thg 3, 2016
Thiết kế quy trình công nghệ gia công bánh đai (Có file bản vẽ)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:
GVHD: doantotnghiep.vn
Công suất động cơ trục chính 6kw.
Dao :
Dao khoan duôi côn P18, Ø16.25,
L = 225, l = 130.
Dao khoét duôi côn P18, Ø17.82,
L = 180, l = 85.
Dao doa duôi côn P18, Ø17.94,
L = 140, l = 28, d 1 = 14.
Dao doa duôi côn P18, Ø18, L = 140,
l = 28, d 1 = 14.
Đồ gá : chuyên dùng
Dụng cụ đo : calip
Chế độ cắt :
Bước 1: khoan lỗ Ø 16.25
D 16.25
=
= 8.125mm
2
a) Chiều sâu cắt : t = 2
b) Bước tiến S : theo bảng (8-3)/88, chế độ cắt, ta chọn S = (0.7-0.86), lấy S
= 0.8 mm/vòng.
l
53
=
= 3.26
Ta có D 16.25
, => l = 3.26D. Vậy k = 0.9.
=> S = 0.8×0.9 = 0.72 mm/v
Tra thuyết minh máy chọn S = 0.72 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (18-3)/95, chế độ cắt, ta chọn được : V= 21.5 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tốc độ cắt, bảng (20-3)/96, chế độ cắt, k = 1.
Hệ số phụ thuộc vào tiêu chuẩn mũi khoan, bảng (16-3)/92, chế độ cắt k = 1.
=> V = 21.5 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=
1000.V 1000 × 21.5
=
= 421.4(vòng / phút )
π .D
π × 16.25
.
Tra thuyết minh máy chọn n = 400 v/phút.
=> V t = 20.41 m/phút.
d) Thời gian gia công
d
16.25
. cot g 600 + 2
2 .cotgφ+2 = 2
L1=
=10.12mm
L2= 2mm
Trang 14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:
GVHD: doantotnghiep.vn
L + L1 + L2 27 + 10.12 + 2
=
× 60 = 8.15s
S .n
0.72 × 400
To=
Bước 2: khoét lỗ Ø 17.82
D − d 17.82 − 16.25
=
= 0.785 mm
2
a) Chiều sâu cắt : t = 2
b) Bước tiến S : theo bảng (9-3)/89, chế độ cắt, chọn S = (0.9-1.1), lấy S =
1.1 mmm/vòng.
Vì lỗ cần độ chính xác cao nên ta nhân them hệ số K = 0.7
=> S = 1.1 x 0.7 =0.77m/v
Tra thuyết minh máy chon S = 0,72 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (29-3)100, chế độ cắt : V= 31 m/phút
Hệ số phụ thuộc vào mũi khoét k = 1.
Vậy v = 31 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=
1000.V 1000 × 31
=
= 554(vòng / phút )
π .D
π × 17.82
.
Tra thuyết minh máy chọn n = 530 v/phút.
=> V t = 29.66 m/phút.
d) Thời gian gia công
D−d
17.82 − 16.25
. cot g 60 0 + 3
2
L1= 2 .cotgφ+2 =
=3.78 mm
L2= 2mm
L + L1 + L2 27 + 3.78 + 2
=
× 60 = 5.15s
S .n
0.72 × 530
To=
Bước 3: Doa thô lỗ Ø 17.94
D − d 17.94 − 17.82
=
= 0.06mm
2
a) Chiều sâu cắt : t = 2
b) Bước tiến S : tra bảng (10-3)/90, chế độ cắt, lấy S = 2.6 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chon S = 1.6mm/vòng.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (51-3)/107, chế độ cắt ta chọn V= 9.3 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k = 1.
V = 9.3 m/phút.
n=
1000.V 1000 × 9.3
=
= 165.09(vòng / phút )
π .D
π × 17.94
.
Tra thuyết minh máy chọn n = 140 v/phút.
=> V t = 7.89 m/phút.
Trang 15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:
GVHD: doantotnghiep.vn
d) Thời gian gia công
L + L1 + L2 27 + 2.06 + 0.5
=
× 60 = 7.92s
S .n
1.6 × 140
To=
Bước 4: Doa tinh lỗ Ø 18
D − d 18 − 17.94
=
= 0.03mm
2
a) Chiều sâu cắt : t = 2
b) Bước tiến S : tra bảng (10-3)/90, chế độ cắt, lấy S = 2.6 mm/vòng.
Sau khi doa tinh độ nhấm đạt cấp 7 nên ta nhân thêm hệ số k = 0.7
Vậy S = 1.82 mm/vòng.
Tra thuyết minh máy chọn S = 1.6 mm/vòng.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (51-3)/107, chế độ cắt ta chọn V= 9.3 m/phút.
Hệ số phụ thuộc vào tuổi bền của dao k = 1.
V = 9.3 m/phút.
n=
1000.V 1000 × 9.3
=
= 165.09(vòng / phút )
π .D
π × 18
.
Tra thuyết minh máy chọn n = 140 v/phút.
=> V t = 7.91 m/phút.
d) Thời gian gia công
L + L1 + L2 27 + 2.03 + 0.5
=
× 60 = 7.91s
S .n
1.6 × 140
To=
Bước 5: vát mép Ø 18
a) Chiều sâu cắt : t = 2mm
b) Bước tiến S :
Vì khoét lỗ không suốt nên theo chế độ cắt, chọn S = (0.3-0.6),
lấy S = 0.6 mmm/vòng.
Tra thuyết minh máy chon S = 0,43 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (29-3)100, chế độ cắt : V= 37 m/phút
Hệ số phụ thuộc vào mũi khoét k = 1.
Vậy v = 37 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=
1000.V
= 535.6(vòng / phút )
π .D
.
Tra thuyết minh máy chọn n = 530 v/phút.
=> V t = 36.61 m/phút.
d) Thời gian gia công
Trang 16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:
GVHD: doantotnghiep.vn
L + L1 + L2
2 +1
=
× 60 = 0.79 s
S .n
0.43 × 530
To=
Bước 6: vát mép Ø 18
a) Chiều sâu cắt : t = 2mm
b) Bước tiến S :
Vì khoét lỗ không suốt nên theo chế độ cắt, chọn S = (0.3-0.6),
lấy S = 0.6 mmm/vòng.
Tra thuyết minh máy chon S = 0,43 mm/v.
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (29-3)100, chế độ cắt : V= 37 m/phút
Hệ số phụ thuộc vào mũi khoét k = 1.
Vậy v = 37 m/phút.
Số vòng quay trong 1 phút của dao
n=
1000.V
= 535.6(vòng / phút )
π .D
.
Tra thuyết minh máy chọn n = 530 v/phút.
=> V t = 36.61 m/phút.
d) Thời gian gia công
L + L1 + L2
2 +1
=
× 60 = 0.79 s
S .n
0.43 × 530
To=
Nguyên công 5 : Chuốt rãnh then
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
- Định vị : ta chọn mặt A làm mặt định
vị chính, khử 3 bậc tự do. Mặt E khử 2 bậc tự do
Kẹp chặt:
-Lực kẹp có phương vuông góc với mặt A,
Trang 17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:
GVHD: doantotnghiep.vn
41±0.125
W
W
3.5
+0.015
0
2.5
6
và chiều hướng vào mặt A.
Phân tích việc chọn thiết bị
Máy : Máy chuốt 7A710
Thông số kỹ thuật
Chiều dài hành trình làm việc 1250mm
Lực chuốt P = 10 tấn
Tốc độ hành trình làm việc:
+ Lớn nhất 7.5m/ph
+ Nhỏ nhất 0.5m/ph
Tốc độ hành trình chạy không
+ Lớn nhất 22m/ph
+ Nhỏ nhất 0.5m/ph
Công suất động cơ: 14 kw
Dao :
Dao chuốt rãnh then không
tiêu chuẩn P18.
Đồ gá : chuyên dùng
Dụng cụ đo : thước cặp 1/50
Trang 18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP:
GVHD: doantotnghiep.vn
Chế độ cắt :
a) Chiều sâu cắt : t = 6mm
b) Bước tiến S : theo bảng (2-4/111 ,
chế độ cắt, ta có S = (0.08-0.15)mm/răng.
Lấy Sz = 0.15 mm/răng .
c) Vận tốc cắt V:
Theo bảng (3-4)/112 và bảng (3b-4)/112,
chế độ cắt : V= 7 m/phút.
d) Thời gian gia công :
Tm = 0.004 L × 60 = 0.65s .s
Nguyên công 6 : Tiện trụ ngoài Ø106
Phân tích việc chọn chuẩn , chọn phương án kẹp chặt
+Tiện trụ ngoài Ø106 và vát mép Ø106
- Chọn chuẩn :
Mặt A là chuẩn định vị chính, khử 3
106±0.27
Rz40
ct
W
53±0.15
n
1x45°
s
d
n
ct
W
1x45°
d
bậc tự do, mặt lỗ Ø18 khử 2 bậc.
- Kẹp chặt:
Lực kẹp có phương vuông góc với
mặt A, và chiều hướng vào mặt A.
+Vát mép Ø106
- Chọn chuẩn :
Trang 19

Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét